Cho hàm số y=x3-12x-6 có đồ thị (C) và điểm A(m;0). Có bao nhiêu số nguyê m ∈ - 5 ; 5 để qua A ta kẻ được 3 tiếp tuyến tới đồ thị (C).
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
Cho hàm số y = x 3 - x 2 + m x - 2 có đồ thị (C). Tìm m để đồ thị (C) có hai điểm cực trị A, B và đường thẳng AB vuông góc với đường thẳng d : y = 1 2 x + 1
A. m = 8 3
B. m = 1
C. m = - 8 3
D. m = - 26 3
Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị là
Cho hàm số y = x 3 - 9 x 2 + 17 x + 2 có đồ thị (C).
Qua điểm M(2;-5) kẻ được tất cả bao nhiêu tiếp tuyến
đến (C)?
A. 1
B. 2
C. 3
D. Không có tiếp tuyến nào
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y = x 3 - 3 x + m có 5 điểm cực trị?
A. 5
B. 3
C. 1
D. vô số
Hàm số có 5 điểm cực trị khi và chỉ khi hàm số có 2 cực trị nằm về hai phía của trục Ox.
Ta có:
Hai điểm cực trị nằm về 2 phía trục Ox
Kết hợp điều kiện .
Vậy có 3 giá trị của m thỏa mãn ycbt.
Chọn B
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y= | x 3 - 3 x + m | có 5 điểm cực trị?
A. 5
B. 3
C. 1
D. vô số
Cho hàm số y = x 3 - 3 x 2 có đồ thị (C) và điểm M(m;-4). Hỏi có bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn - 10 ; 10 sao cho qua điểm M có thể kẻ được ba tiếp tuyến đến (C)
A. 20
B. 15
C. 17
D. 12
Chọn đáp án C
Để qua M có thể kẻ được ba tiếp tuyến đến (C) ⇔ g a = 0 có 2 nghiệm phân biệt khác 0
Cho hàm số y = x 3 - 3 x 2 có đồ thị (C) và điểm M(m;-4). Hỏi có bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn [0;5] sao cho qua điểm M có thể kẻ được ba tiếp tuyến đến (C)
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Chọn B.
Phương pháp: Sử dụng điều kiện tiếp xúc.
Cách giải:
Phương trình đường thẳng đi qua M có dạng
Cho hàm số f ( x ) = 3 x có đồ thị (C) và các điểm M (1; 1); P (−1; −3); Q (3; 9); A (−2; 6); O (0; 0). Có bao nhiêu điểm trong số các điểm trên thuộc đồ thị hàm số (C).
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Lần lượt thay tọa độ các điểm M, O, P, Q, A vào hàm số f ( x ) = 3 x ta được:
+) Với M (1; 1), thay x = 1 ; y = 1 ta được 1 = 3 . 1 ⇔ 1 = 3 (vô lý) nên M ∉ (C)
+) Với O (0; 0), thay x = 0 ; y = 0 ta được 0 = 3 . 0 ⇔ 0 = 0 (luôn đúng) nên O ∈ (C)
+) Với P (−1; −3), thay x = − 1 ; y = − 3 ta được − 3 = 3 . ( − 1 ) ⇔ − 3 = − 3 (luôn đúng) nên P ∈ (C)
+) Với Q (3; 9), thay x = 3 ; y = 9 ta được 9 = 3 . 3 ⇔ 9 = 9 (luôn đúng) nên Q ∈ (C)
+) Với M (−2; 6), thay x = − 2 ; y = 6 ta được 6 = 3 . ( − 2 ) ⇔ 6 = − 6 (vô lý) nên A (C)
Vậy có ba điểm thuộc đồ thị (C) trong số các điểm đã cho.
Đáp án cần chọn là: B
cho hàm số y=f(x)=-x3+2x2-x+5 có đồ thị (C). Tìm tham số m để tiếp tuyến Δ của đồ thị (C) tại tiếp điểm A(2;3) song song với đường thẳng (d): (m2-3m-5)x-y-2m+19=0
\(\left(m^2-3m-5\right)x-y-2m+19=0\)
\(\Leftrightarrow y=\left(m^2-3m-5\right)x-2m+19\)
Ta có:
\(f'\left(x\right)=-3x^2+4x-1\)
\(f'\left(2\right)=-5\)
Phương trình tiếp tuyến tại A:
\(y=-5\left(x-2\right)+3\Leftrightarrow y=-5x+13\)
Để hai đường thẳng song song:
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}m^2-3m-5=-5\\-2m+19\ne13\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}m^2-3m=0\\2m\ne6\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow m=0\)
Cho hàm số y = x 3 - 3 x 2 có đồ thị C và điểm M m ; - 4 . Hỏi có bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn 0 ; 5 sao cho qua điểm M có thể kẻ được ba tiếp tuyến đến C .
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1